Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
chothuochapulico.io.vnchothuochapulico.io.vn
  • Home
  • Sản phẩm
    • Boni Smok
    • BoniGut
    • BoniDetox
  • Đăng nhập
  • Giỏ hàng / 0 ₫ 0
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

  • 0

    Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Trang chủ / Thuốc Tim Mạch

Perindastad 4 Stella

Danh mục: Thuốc Tim Mạch
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

Thuốc Perindastad 4 được chỉ định để điều trị cho người bị tăng huyết áp, suy tim, bệnh mạch vành ổn định. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Perindastad 4.

1 Thành phần

Thành phần của mỗi viên Perindastad 4 chứa: 

  • Hoạt chất: Perindopril erbumine 4mg
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén

2 Chỉ định của thuốc Perindastad 4

Thuốc Perindastad 4 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp hay điều trị triệu chứng suy tim. Thuốc Perindastad 4 được sử dụng để điều trị bệnh mạch vành ổn định giúp giảm nguy cơ gặp các biến cố tim mạch.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Perindastad 4

3.1 Liều dùng

Perindastad 4 có thể dùng một mình hoặc kết hợp với các thuốc khác.

Bắt đầu dùng Perindastad 4 với liều 01 viên x 01 lần/ngày. Sau 01 tháng dùng thuốc có thể tăng lên 02 viên x 01 lần/ngày.

Trường hợp dùng Perindastad 4 với người lớn tuổi dùng khởi đầu với liều 0,5 viên rồi tăng lên 01 viên sau 01 tháng. Tùy chức năng thận, liều dùng của Perindastad 4 có thể tăng lên 02 viên/ngày.

Dùng Perindastad 4 với liều khởi đầu là 0,5 viên x 01 lần/ngày. Trong thời gian không dưới 02 tuần, có thể tăng đến 01 viên x 01 lần/ngày nếu người bệnh đáp ứng được.

  • Bệnh động mạch vành ổn định

Khi bắt đầu dùng Perindastad 4 khuyến cáo dùng với liều 01 viên x 01 lần/ngày trong 14 ngày, rồi tăng 02 viên x 01 lần/ngày nếu đáp ứng tốt.

Trường hợp với người cao tuổi, bắt đầu với liều 0,5 viên x 01 lần/ngày trong 07 ngày, rồi tăng 01 viên x 01 lần/ngày ở tuần tiếp theo. Có thể tăng đến 02 viên x 01 lần/ngày. 

Tùy tình trạng suy giảm chức năng thận mà liều dùng của Perindastad 4 sẽ hiệu chỉnh theo tình trạng của từng người.

3.2 Cách dùng

Thuốc Perindastad 4 dùng đường uống vào buổi sáng. Nên uống Perindastad 4 trước bữa ăn.

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của Perindastad 4
  • Phụ nữ có thai, cho con bú
  • Quá mẫn với các thuốc ức chế men chuyển khác
  • Tiền sử dùng thuốc ức chế ACE trước đây gawoj phải tình trạng phù mạch

5 Tác dụng phụ

Tần suất Hệ cơ quan/tổ chức Tác dụng phụ
Thường gặp Thần kinh Đau đầu, rối loạn tính cách kèm hoặc không kèm giấc ngủ, chưa kiểm soát huyết áp khi mới dùng thuốc.
Tiêu hóa Rối loạn tiêu hóa không đặc hiệu, rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút.
Ngoài da Nổi mẩn cục bộ tên da
Hô hấp Ho khan, kiểu kích ứng thowngf không khó chịu
Ít gặp Máu Giảm hemoglobin khi bắt đầu điều trị
Sinh hóa Tăng nồng độ Kali máu, tăng nồng độ urê và creatinin máu, có hồi phục được.
Một số dấu hiệu không có tính đặc hiệu Bất lực, khô miệng.
Hiếm gặp   Phù mạch ở mặt, đầu các chi, môi,…

6 Tương tác

Một số tương tác xảy ra khi dùng Perindastad 4 phối hợp với:

  • Các thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc thuốc bổ sung kali, muối kali
  • Thuốc lợi tiểu
  • Thuốc an thần kinh và thuốc chống trầm cảm giống imipramin
  • Lithi
  • Thuốc trị đái tháo đường
  • Thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tetracosactide

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Perindastad 4 là thuốc kê đơn.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của Perindastad 4 trước khi dùng.[1]

Khi sử dụng thuốc Perindastad 4 có thể gây ảnh hưởng đến:

  • Tim mạch: có thể gặp tình trạng hạ huyết áp, nhồi máu cơ tim, đột quỵ ở người có nguy cơ cao.
  • Thận: có thể gây suy thận, hư thận (hiếm gặp) thậm chí tử vong ở người nhạy cảm 
  • Nồng độ kali máu tăng nhất là trong trường hợp suy thận, đái tháo đường, do dùng thuốc.
  • Ho khan, ho dai dẳng
  • Tụt huyết áp ở người đang phẫu thuật hoặc gây mê

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định dùng Perindastad 4

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc

Không ảnh hưởng trực tiếp nhưng có thể gây hạ huyết áp.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: tụt huyết áp

Xử trí: Ngừng uống thuốc Perindastad 4. Kết hợp điều trị nâng đỡ và điều trị triệu chứng.

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Dorover 4mg chứa cùng hoạt chất peridopril và hàm lượng để điều trị tăng huyết áp, suy tim, bệnh động mạch vành ổn định. Được sản xuất tại  Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco với quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 120,000đ/Hộp.

Thuốc Lacipil 4mg chứa cùng hoạt chất peridopril và hàm lượng điều trị trong những trường hợp tăng huyết áp. Được sản xuất tại Glaxo Wellcome S.A – Tây Ban Nha với quy cách đóng gói: Hộp 04 vỉ x  07 viên. Giá bán hiện tại là 225,000đ/Hộp.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-21769-14

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 01 vỉ x 30 viên

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Thuốc Perindastad 4 chứa Perindopril 4mg thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin với cơ chế là ức chế tổng hợp angiotensin II từ angiotensin I. Nhờ vậy, Perindopril có tác dụng giãn mạch, giảm lượng angiotensin II trong máu và giảm bài tiết aldosteron. Nhưng Perindopril cũng có tác dụng làm mất hoạt tính của bradykinin làm xuất hiện một số tác dụng phụ như ho. 

10.2 Dược động học

Sau khi uống, Perindopril có Sinh khả dụng khoảng 65-75% qua Đường tiêu hóa. Perindopril hấp thu nhanh và đạt Cmax sau 03-04 giờ. Perindopril là dạng tiền chất, sau khi chuyển hóa qua gan thành cả dạng hoạt tính perindoprilat và không hoạt tính. Perindoprilat liên kết với protein với tỷ lệ 10-20%. Perindoprilat thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và quá trình thải trừ của Perindoprilat qua 02 giai đoạn với thời gian bán thải khác nhau.

11 Thuốc Perindastad 4 giá bao nhiêu?

Thuốc Perindastad 4 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Perindastad 4 mua ở đâu?

Thuốc Perindastad 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Perindastad 4 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12.1 Ưu điểm

  • Perindopril dùng mỗi ngày có lợi trong phòng ngừa tiên phát và thứ phát các biến cố tim mạch ở người mắc bệnh động mạch vành không có bằng chứng lâm sàng về suy tim kể cả người đã được tái thông mạch máu trước đó..[2]
  • Thuốc Perindastad 4 là thuốc nội địa nên dễ mua
  • Thuốc được bào chế dạng viên nén nên thuận tiện sử dụng và bảo quản.
  • Liều dùng đơn giản, dễ nhớ và tuân thủ điều trị.
  • Thuốc Perindastad 4 được sản xuất trong nhà máy đạt GMP của Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm.

12.2 Nhược điểm

  • Perindastad 4 không sử dụng cho người mang thai, cho con bú.

Tổng 9 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Perindastad 4 Stella” Hủy

Sản phẩm tương tự

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Amlessa 4mg/5mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Abmuza 15mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

AtiDogrel 75mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Atorlip 10

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Amiodarone 200mg Flamingo

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Aginaril 5mg

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Adenosine injection USP 6mg/2ml

Quick View

Thuốc Tim Mạch

Acenocoumarol-VNP 1

Máy trợ thính CAMITA áp dụng công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, mang đến âm thanh rõ ràng, tự nhiên 

Về chúng tôi

Giới Thiệu
Liên Hệ
Chính Sách Bảo Mật
Chính Sách Cookie
Cách Chúng Tôi Xuất Bản Nội Dung

Hỗ trợ khách hàng

Chính Sách Bán Hàng
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Đổi Trả
Chính Sách Vận Chuyển
Câu Hỏi Thường Gặp

Kết nối với chúng tôi

Phương Thức Thanh Toán

  • Home
  • Sản phẩm
    • Boni Smok
    • BoniGut
    • BoniDetox
  • Đăng nhập
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?