Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
chothuochapulico.io.vnchothuochapulico.io.vn
  • Home
  • Sản phẩm
    • Boni Smok
    • BoniGut
    • BoniDetox
  • Đăng nhập
  • Giỏ hàng / 0 ₫ 0
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

  • 0

    Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Trang chủ / Thuốc Hạ Huyết Áp

Agilosart – H 100/12,5

Danh mục: Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

Thuốc Agilosart-H 100/12,5 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp đặc biệt khi không kiểm soát được bằng liệu pháp một thuốc. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Agilosart-H 100/12,5.

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Agilosart-H 100/12,5: 

Losartan kali: 100 mg.

Hydroclorothiazid: 12,5 mg.

Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Agilosart-H 100/12,5

2.1 Thuốc Agilosart-H 100/12,5 là thuốc gì?

Losartan:

  • Losartan là thuốc chẹn thụ thể angiotensin được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và bệnh thận do tiểu đường và được sử dụng để giảm nguy cơ đột quỵ.[1]
  • Là thuốc đầu tiên trong nhóm thuốc tăng huyết áp mới, có hoạt tính là chẹn tác dụng co mạch và tiết aldosteron của angiotensin II bằng cách ngăn cản có chọn lọc angiotensin II, không cho gắn vào thụ thể AT, có trong nhiều mô. Losartan  cũng có tác dụng huyết động học như các chất  ức chế ACE, nhưng sẽ không có tác dụng không mong muốn là ho khan giống các chất ức chế ACE. [2]

Hydrochlorothiazide:

  • Là thuốc lợi tiểu thiazid nhờ cơ chế ức chế tái hấp thu các ion natri và clorua ở ống lượn xa. Hydrochlorothiazide cũng có thể làm giảm tốc độ lọc cầu thận. Hydrochlorothiazide làm tăng tác dụng hạ huyết áp của losartan. Hydrochlorothiazide cũng có thể làm giảm huyết áp nhờ vào sự giảm thể tích huyết tương và dịch ngoại bào có liên quan đến sự bài tiết Natri.  [3]

2.2 Chỉ định thuốc Agilosart-H 100/12,5

Agilosart-H 100/12,5 là thuốc điều trị: 

  • Tăng huyết áp vô căn.
  • Tăng huyết áp đặc biệt khi không kiểm soát được bằng liệu pháp một thuốc.
  • Tăng huyết áp có kèm theo phì đại thất trái.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Agilosart-H 100/12,5

3.1 Liều dùng thuốc Agilosart-H 100/12,5

Ngày uống 1 viên. Nên uống vào cùng 1 thời điểm trong ngày

3.2 Sử dụng thuốc Agilosart-H 100/12,5 như thế nào

Thuốc dùng đường uống, với nước lọc, có thể uống trước hoặc sau bữa ăn đều được 

Khi cần thiết có thể phối hợp cùng các thuốc điều trị tăng huyết áp khác

4 Chống chỉ định

Gout/ tăng acid uric.

Bệnh Addison.

Tăng Canxi huyết.

Suy gan và suy thận nặng. Creatinin máu  250 mmol/lít  hoặc Kali huyết 5mmol/lít hoặc hệ số thanh thải creatinin 30ml/phút. 

Người vô niệu.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Trẻ em dưới 18 tuổi do chưa có đầy đủ thông tin về tính an toàn của thuốc trên đối tượng này

Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc

5 Tác dụng phụ

Thành phần Hydroclorothiazid có thể làm mất kali quá mức. Còn đối với Losartan thì các phản ứng không mong muốn hầu như đề nhẹ và có thể mất dần theo thời gian. 

  Thường gặp, ADR > 1/100 Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100 Hiếm gặp, ADR < 1/1 000
Tim mạch Hạ huyết áp, đau ngực, loạn nhịp tim. Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A – V độ II, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.  
Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng, mệt mỏi. Lo âu, mất điều hoà, lú lẫn, trầm cảm, đau  nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt. Dị cảm, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm.
Nội tiết – chuyển hóa: Tăng kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng lipid huyết (ở liều cao), hạ magnesi huyết, hạ natri huyết. Bệnh gout. Phản ứng tăng acid uric huyết, có thể khởi phát cơn bệnh gút tiềm tàng. Có thể xảy ra hạ huyết áp tư thế khi dùng đồng thời với rượu, thuốc gây mê và thuốc an thần
Tiêu hóa Ỉa chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, chán ăn, co thắt ruột Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày.  
Huyết học Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.   Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.
Hô hấp Ho, sung huyết mũi, viêm xoang. Khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung, khó chịu ở họng. Khó thở, viêm phổi, phù phổi (phản ứng phản vệ), suy hô hấp.
Da Mày đay, phát ban, nhiễm cảm ánh sáng. Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban. Viêm mạch, ban, xuất huyết, hồng ban đa dạng, viêm da, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hội chứng Stevens – Johnson.
Toàn thân Mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu. Toát mồ hôi. Phản ứng phản vệ, sốt.
Gan   Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin. Viêm gan, vàng da ứ mật trong gan, viêm tụy.
Sinh dục – tiết niệu   Bất lực, giảm tình dục, đái nhiều, đái đêm. Suy thận, viêm thận kẽ, liệt dương.
Mắt  

Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.

Ù tai

Mờ mắt.

6 Tương tác

Cimetidin Tăng AUC của Losartan ~18%
Phenobarbital Giảm ~20% AUC của losartan & chất chuyển hóa có hoạt tính
Rượu Hạ huyết áp
Thuốc trị đái tháo đường Hiệu chỉnh lại liều thuốc
Colestyramin/colestipol resin Giảm hấp thu HCTZ, nên uống HCTZ trước 1 giờ/sau 4 giờ
Corticosteroid, ACTH Mất điện giải, nhất là hạ K máu
Glycosid tim Hạ K/Mg, tăng loạn nhịp do digitalis
NSAID Giảm tác dụng lợi tiểu & hạ HA, giảm Na niệu
Noradrenalin Giảm tác dụng cảu Noradrenalin
Muối calci Tăng Calci máu
Carbamazepin Hạ Na máu
Thuốc chẹn beta, diazoxide Tăng đường huyết
Thuốc kháng cholinergic(Atropin, Biperiden) Tăng Sinh khả dụng của Hydrochlorothiazide
Amatandin Tăng tác dụng không mong muốn
Thuốc độc tế bào (Cyclophosphamid, Methotrexat) Giảm bài tiết ở thận, tăng ức chế tủy sống
Rifampicin, Aminoglutethimid, Carbamazepin, Nafcilin, Nevirapin, Phenytoin Làm giảm nồng độ Losartan và chất chuyển hóa trong huyết tương khi dùng đồng thời
Thuốc chống viêm, giảm đau không steroid (NSAID) Có thể gây suy thận

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Thận trọng và lưu ý 

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Người bị hẹp động mạch một hoặc cả hai bên.

Với những bệnh nhân tiểu đường, cần hiệu chỉnh các thuốc hạ đường huyết vì thuốc có thể làm tăng lượng đường trong máu.

Tăng cholesterol và triglycerid trong máu, cẩn trọng với những người có triglycerid và cholesterol từ trung bình đến cao.

Với bệnh Lupus ban đỏ, sử dụng thuốc có thể làm bệnh nặng lên.

Những người có tiền sử dị ứng cần cẩn trọng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.

Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

7.3 Xử trí khi quá liều

7.3.1 Biểu hiện quá liều

Hạ huyết áp, rối loạn nước và điện giải,loạn nhịp tim, chậm nhịp tim.

7.3.2 Xử trí

Rửa dạ dày khi mới dùng thuốc, dùng than hoạt.

Chống kiềm hóa máu: Dùng amoni clorid trừ khi người bệnh mắc bệnh gan.

Bù nước và điện giải đã mất.

Thẩm tách phúc mạc để điều chỉnh cân bằng nước và điện giải. 

Dùng norepinephrine 4mg/lít tiêm truyền tĩnh mạch chậm hoặc dopamin với liều ban đầu 5 microgam/kg/phút.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưỡi 30 độ C, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp

Để xa tầm tay trẻ em

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-32775-19

Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Đóng gói: Hộp 3 vỉ, 10 vỉ/1 vỉ 10 viên.

9 Thuốc Agilosart-H 100/12,5 giá bao nhiêu?

Thuốc Agilosart-H 100/12,5 điều trị tăng huyết áp hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Agilosart-H 100/12,5 mua ở đâu?

Thuốc Agilosart-H 100/12,5 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Agilosart-H 100/12,5 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Thuốc là sản phẩm kết hợp của Losartan và Hydroclorothiazid cho tác dụng hạ huyết áp mạnh hơn đơn chất thông thường. [4] 
  • Hydroclorothiazid ngoài lợi tiểu còn tăng tác dụng của các thuốc hạ huyết áp.[5]
  • Losartan kết hợp với Hydroclorothiazid dung nạp tốt và có hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp tâm thu và tâm trương ở bệnh nhân béo phì có tăng huyết áp. [6]
  • Thuốc được sản xuất tại nhà máy của Agimexpharm, tại Việt Nam trên công nghệ dây chuyền hiện đại đạt chuẩn GMP. Nên bạn đọc có thể yên tâm về chất lượng thuốc
  • Dạng bào chế là dạng viên nén bao phim nên có thể dễ dàng mang đi mọi nơi, có thể che giấu mùi vị tốt, dễ dàng sử dụng khi chỉ phải dùng 1 viên duy nhất mỗi ngày, tránh quên liều

12 Nhược điểm

  • Sản phẩm có tác dụng phụ làm hạ kali máu, có thể gây choáng váng, đau đầu, buồn nôn,… gây ảnh hưởng đến người lái tàu xe hay vận hành máy móc, vì vậy, sau khi dùng thuốc, người bệnh nên nghỉ ngơi, tránh điều khiển phương tiện giao thông hoặc máy móc
  • Không dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi

Tổng 5 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Agilosart – H 100/12,5” Hủy

Sản phẩm tương tự

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Agidopa 250mg

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Adalat LA 30mg

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Acantan HTZ 8-12.5

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Agilosart – H 100/12,5

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Adalat Crono 30mg

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Acantan 8

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Adalat 10mg

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Actelsar 40mg

Máy trợ thính CAMITA áp dụng công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, mang đến âm thanh rõ ràng, tự nhiên 

Về chúng tôi

Giới Thiệu
Liên Hệ
Chính Sách Bảo Mật
Chính Sách Cookie
Cách Chúng Tôi Xuất Bản Nội Dung

Hỗ trợ khách hàng

Chính Sách Bán Hàng
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Đổi Trả
Chính Sách Vận Chuyển
Câu Hỏi Thường Gặp

Kết nối với chúng tôi

Phương Thức Thanh Toán

  • Home
  • Sản phẩm
    • Boni Smok
    • BoniGut
    • BoniDetox
  • Đăng nhập
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?